Đọc nhanh: 区块高度 (khu khối cao độ). Ý nghĩa là: Block Height có nghĩa là là số lượng các block riêng lẻ trong một blockchain. Khối đầu tiên được gọi là Height 0. Nó còn có tên gọi khác là Genesis Block..
区块高度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Block Height có nghĩa là là số lượng các block riêng lẻ trong một blockchain. Khối đầu tiên được gọi là Height 0. Nó còn có tên gọi khác là Genesis Block.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区块高度
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 他 对 工作 的 尺度 很 高
- Anh ấy có tiêu chuẩn rất cao đối với công việc.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
块›
度›
高›