Đọc nhanh: 高度 (cao độ). Ý nghĩa là: độ cao; cao độ; chiều cao; tầm cao, rất; cao; lắm; hết sức; ở mức độ cao, bề cao. Ví dụ : - 飞行的高度 độ cao lúc bay. - 这座山的高度是四千二百米。 độ cao của ngọn núi này là 4200m.. - 在一千公尺的高度。 ở độ cao 1.000 mét.
✪ 1. độ cao; cao độ; chiều cao; tầm cao
高低的程度;从地面或基准面向上到某处的距离;从物体的底部到顶端的距离
- 飞行 的 高度
- độ cao lúc bay
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 在 一千 公尺 的 高度
- ở độ cao 1.000 mét.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rất; cao; lắm; hết sức; ở mức độ cao
程度很高的
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
- 这个 问题 应该 受到 高度重视
- vấn đề này phải hết sức quan tâm.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 3. bề cao
So sánh, Phân biệt 高度 với từ khác
✪ 1. 高低 vs 高度
Giống:
- Danh từ "高低" và "高度" nghĩa giống nhau.
Khác:
- "高度" mang văn nói còn "高度" là từ văn viết.
- Trạng từ "高低" có nghĩa là "bất kể ra sao", nhưng "高度" thì không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高度
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 他 的 努力 达到 极高 程度
- Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
高›