高度 gāodù
volume volume

Từ hán việt: 【cao độ】

Đọc nhanh: 高度 (cao độ). Ý nghĩa là: độ cao; cao độ; chiều cao; tầm cao, rất; cao; lắm; hết sức; ở mức độ cao, bề cao. Ví dụ : - 飞行的高度 độ cao lúc bay. - 这座山的高度是四千二百米。 độ cao của ngọn núi này là 4200m.. - 在一千公尺的高度。 ở độ cao 1.000 mét.

Ý Nghĩa của "高度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

✪ 1. độ cao; cao độ; chiều cao; tầm cao

高低的程度;从地面或基准面向上到某处的距离;从物体的底部到顶端的距离

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞行 fēixíng de 高度 gāodù

    - độ cao lúc bay

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān de 高度 gāodù shì 四千 sìqiān 二百米 èrbǎimǐ

    - độ cao của ngọn núi này là 4200m.

  • volume volume

    - zài 一千 yīqiān 公尺 gōngchǐ de 高度 gāodù

    - ở độ cao 1.000 mét.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rất; cao; lắm; hết sức; ở mức độ cao

程度很高的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高度 gāodù de 劳动 láodòng 热情 rèqíng

    - nhiệt tình lao động cao độ.

  • volume volume

    - 高度评价 gāodùpíngjià de 业绩 yèjì

    - đánh giá cao thành tích của anh ấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 应该 yīnggāi 受到 shòudào 高度重视 gāodùzhòngshì

    - vấn đề này phải hết sức quan tâm.

  • volume volume

    - 高度 gāodù 精密 jīngmì de 设备 shèbèi

    - thiết bị độ chính xác cao.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. bề cao

So sánh, Phân biệt 高度 với từ khác

✪ 1. 高低 vs 高度

Giải thích:

Giống:
- Danh từ "高低" và "高度" nghĩa giống nhau.
Khác:
- "高度" mang văn nói còn "高度" là từ văn viết.
- Trạng từ "高低" có nghĩa là "bất kể ra sao", nhưng "高度" thì không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高度

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 销量 xiāoliàng 大幅度提高 dàfúdùtígāo

    - Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ de 温度 wēndù 早晨 zǎochén gāo

    - Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 气温 qìwēn 高达 gāodá 35

    - Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 悬崖 xuányá de 高度 gāodù

    - Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 达到 dádào 极高 jígāo 程度 chéngdù

    - Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 急于 jíyú 提高 tígāo 知名度 zhīmíngdù

    - Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao