Đọc nhanh: 匮竭 (quỹ kiệt). Ý nghĩa là: kiệt sức, nghèo nàn; khô cạn; cạn kiệt.
匮竭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiệt sức
exhausted
✪ 2. nghèo nàn; khô cạn; cạn kiệt
贫乏,以至于枯竭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匮竭
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 食物 匮乏 引发 饥荒
- Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 工人 竭 了 这条 水沟 里 的 水
- Công nhân đã xả nước của con mương này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匮›
竭›