jié
volume volume

Từ hán việt: 【kiệt】

Đọc nhanh: (kiệt). Ý nghĩa là: hết; tận; cạn kiệt, xả nước, dùng hết; dốc hết; lấy ra hết. Ví dụ : - 他的精力已经竭尽。 Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.. - 资源即将竭尽。 Tài nguyên sắp cạn kiệt.. - 他们把池塘的水竭了。 Họ đã xả nước ở trong ao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hết; tận; cạn kiệt

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 精力 jīnglì 已经 yǐjīng 竭尽 jiéjìn

    - Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.

  • volume volume

    - 资源 zīyuán 即将 jíjiāng 竭尽 jiéjìn

    - Tài nguyên sắp cạn kiệt.

✪ 2. xả nước

放干水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 池塘 chítáng de 水竭 shuǐjié le

    - Họ đã xả nước ở trong ao.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén jié le 这条 zhètiáo 水沟 shuǐgōu de shuǐ

    - Công nhân đã xả nước của con mương này.

✪ 3. dùng hết; dốc hết; lấy ra hết

用尽;全部拿出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 竭力 jiélì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 竭力 jiélì 奋斗 fèndòu

    - Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.

✪ 4. cạn; khô

干涸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 渐渐 jiànjiàn 枯竭 kūjié le

    - Nước sông dần dần cạn.

  • volume volume

    - 那口井 nàkǒujǐng 枯竭 kūjié

    - Cái giếng ấy đã cạn khô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 库藏 kùcáng 告竭 gàojié

    - kho tàng trống rỗng

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 竭力 jiélì 奋斗 fèndòu

    - Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.

  • volume volume

    - 那口井 nàkǒujǐng 枯竭 kūjié

    - Cái giếng ấy đã cạn khô.

  • volume volume

    - 心力衰竭 xīnlìshuāijié

    - tâm sức suy kiệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 竭尽全力 jiéjìnquánlì 挽救 wǎnjiù 濒于 bīnyú 灭绝 mièjué de 生物 shēngwù

    - Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 竭尽全力 jiéjìnquánlì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 竭尽全力 jiéjìnquánlì 使 shǐ 父母 fùmǔ 高兴 gāoxīng

    - She tries her best to make her parents happy.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén jié le 这条 zhètiáo 水沟 shuǐgōu de shuǐ

    - Công nhân đã xả nước của con mương này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao