Đọc nhanh: 匡计 (khuông kế). Ý nghĩa là: ước tính; tính sơ; tính toán sơ lược. Ví dụ : - 以每亩增产六十斤匡计,全村能增产粮食十来万斤。 theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
匡计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước tính; tính sơ; tính toán sơ lược
粗略计算
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡计
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 匡计
- dự tính.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匡›
计›