匡谬 kuāng miù
volume volume

Từ hán việt: 【khuông mậu】

Đọc nhanh: 匡谬 (khuông mậu). Ý nghĩa là: sửa sai; sửa chữa sai lầm.

Ý Nghĩa của "匡谬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

匡谬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sửa sai; sửa chữa sai lầm

纠正错误

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡谬

  • volume volume

    - 匡助 kuāngzhù

    - giúp đỡ.

  • volume volume

    - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • volume volume

    - 初步 chūbù 匡算 kuāngsuàn 今年 jīnnián 棉花 miánhua jiāng 增产 zēngchǎn 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr

    - theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.

  • volume volume

    - 悖谬 bèimiù

    - xằng bậy, hoang đường

  • volume volume

    - 匡谬 kuāngmiù

    - sửa sai.

  • volume volume

    - 大谬不然 dàmiùbùrán

    - nhầm to.

  • volume volume

    - 差之毫厘 chāzhīháolí 谬以千里 miùyǐqiānlǐ

    - sai một ly, đi một dặm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu huì jiǎng dào 谬误 miùwù

    - Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāng , Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMG (尸一土)
    • Bảng mã:U+5321
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Miù
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSMH (戈女尸一竹)
    • Bảng mã:U+8C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao