Đọc nhanh: 匡谬 (khuông mậu). Ý nghĩa là: sửa sai; sửa chữa sai lầm.
匡谬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa sai; sửa chữa sai lầm
纠正错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡谬
- 匡助
- giúp đỡ.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 悖谬
- xằng bậy, hoang đường
- 匡谬
- sửa sai.
- 大谬不然
- nhầm to.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 我们 下周 会 讲 到 谬误
- Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匡›
谬›