Đọc nhanh: 匡扶社稷 (khuông phù xã tắc). Ý nghĩa là: (của các bang trong quốc gia) để hỗ trợ người cai trị trong việc điều hành đất nước.
匡扶社稷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của các bang trong quốc gia) để hỗ trợ người cai trị trong việc điều hành đất nước
(of states within the nation) to support the ruler in governing the country
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡扶社稷
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 社稷
- xã tắc.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 人类 社会 的 发展 也 有 规则
- Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 我要 在 扶轮社 接受 授奖
- Tôi đang nhận được một giải thưởng tại Câu lạc bộ Rotary.
- 民为贵 , 社稷 次之
- Dân là quý, kế tiếp là quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匡›
扶›
社›
稷›