Đọc nhanh: 北汉 (bắc hán). Ý nghĩa là: Hán của Ngũ triều (951-979), một trong mười vương quốc trong thời Ngũ đại, Thập quốc (907-960).
北汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán của Ngũ triều (951-979), một trong mười vương quốc trong thời Ngũ đại, Thập quốc (907-960)
Han of the Five dynasties (951-979), one of ten kingdoms during the Five Dynasties, Ten Kingdoms period (907-960)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北汉
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 看 北京晚报 是 学习 汉语 的 一个 方法
- Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 武汉 是 湖北省 的 省会
- Vũ Hán là thủ phủ của Hồ Bắc.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 我们 能 一起 交流 英文 和 汉文 吗 虽然 我 不会 东北 话
- Chúng ta có thể cùng nhau giao lưu tiếng anh và tiếng hán không, mặc dù tôi không biết tiếng phương đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
汉›