Đọc nhanh: 北上广 (bắc thượng quảng). Ý nghĩa là: Bắc Kinh, Thượng Hải và Quảng Châu, viết tắt cho 北京 、 上海 、 廣州 | 北京 、 上海 、 广州.
北上广 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bắc Kinh, Thượng Hải và Quảng Châu
Beijing, Shanghai and Guangzhou
✪ 2. viết tắt cho 北京 、 上海 、 廣州 | 北京 、 上海 、 广州
abbr. for 北京、上海、廣州|北京、上海、广州
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北上广
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 北京 比 上海 大
- Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.
- 他 考上 了 北京大学
- Anh ấy thi đỗ Đại học Bắc Kinh.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 他 想 去 北京 , 而 不是 上海
- Anh ấy muốn đi Bắc Kinh chứ không phải Thượng Hải.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
北›
广›