Đọc nhanh: 占上风 (chiếm thượng phong). Ý nghĩa là: để giành được ưu thế, đi đầu.
占上风 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giành được ưu thế
to gain the upper hand
✪ 2. đi đầu
to take the lead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占上风
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
占›
风›