一朵 yī duǒ
volume volume

Từ hán việt: 【nhất đoá】

Đọc nhanh: 一朵 (nhất đoá). Ý nghĩa là: bông. Ví dụ : - 幸福是一朵美丽的奇葩,找到他的人都是快乐的 Hạnh phúc giống như một đóa hoa đẹp kì lạ, ai tìm được chính mình thì đều vui vẻ.. - 她在晚礼服上缀著一朵兰花. Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.. - 每个人的精神世界里都有一朵玫瑰。 Trong thế giới tinh thần của mỗi người đều tồn tại một bông hoa hồng.

Ý Nghĩa của "一朵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一朵 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bông

Ví dụ:
  • volume volume

    - 幸福 xìngfú shì 一朵 yīduǒ 美丽 měilì de 奇葩 qípā 找到 zhǎodào de rén dōu shì 快乐 kuàilè de

    - Hạnh phúc giống như một đóa hoa đẹp kì lạ, ai tìm được chính mình thì đều vui vẻ.

  • volume volume

    - zài 晚礼服 wǎnlǐfú 上缀 shàngzhuì zhù 一朵 yīduǒ 兰花 lánhuā

    - Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén de 精神 jīngshén 世界 shìjiè dōu yǒu 朵玫瑰 duǒméiguī

    - Trong thế giới tinh thần của mỗi người đều tồn tại một bông hoa hồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一朵

  • volume volume

    - 一朵 yīduǒ 花儿 huāér

    - Một bông hoa

  • volume volume

    - 一朵 yīduǒ 白云 báiyún

    - một đám mây trắng

  • volume volume

    - 比喻 bǐyù xiàng 一朵花 yīduǒhuā

    - Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.

  • volume volume

    - zài 晚礼服 wǎnlǐfú 上缀 shàngzhuì zhù 一朵 yīduǒ 兰花 lánhuā

    - Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.

  • volume volume

    - 仿如 fǎngrú 一朵 yīduǒ 盛开 shèngkāi de huā

    - Cô ấy giống như một bông hoa nở rộ.

  • volume volume

    - zài xiù 一朵花 yīduǒhuā

    - Cô ấy đang thêu một bông hoa.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 戴着 dàizhe 一朵 yīduǒ 粉色 fěnsè de 头花 tóuhuā 看起来 kànqǐlai hěn 可爱 kěài

    - Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+6735
    • Tần suất sử dụng:Cao