Đọc nhanh: 化验师 (hoá nghiệm sư). Ý nghĩa là: Bác sĩ xét nghiệm.
化验师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bác sĩ xét nghiệm
化验师是在各行各业中负责化验检验的一职业。该职业培养在药物制剂和与制剂技术相关联的领域从事研究、开发、工艺设计、生产技术改进和质量控制等方面工作的高级科学技术人才。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化验师
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 她 在 看 化验 报告
- Cô ấy đang xem báo cáo xét nghiệm.
- 我 参加 文化 体验 活动
- Tôi tham gia hoạt động trải nghiệm văn hóa.
- 医生 让 她 化验 尿样
- Bác sĩ yêu cầu cô ấy xét nghiệm mẫu nước tiểu.
- 化验 结果 明天 出
- Kết quả xét nghiệm ngày mai ra..
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
师›
验›