化身 huàshēn
volume volume

Từ hán việt: 【hoá thân】

Đọc nhanh: 化身 (hoá thân). Ý nghĩa là: hoá thân (Phật hoặc Bồ Tát hoá thân thành người xuống trần gian), cụ thể hoá khái niệm trừu tượng. Ví dụ : - 这本小说的主人公正是作者自己的化身。 nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.. - 剧中的主角就是作者的化身。 vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.. - 旧小说里把包公描写成正义的化身。 tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

Ý Nghĩa của "化身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

化身 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoá thân (Phật hoặc Bồ Tát hoá thân thành người xuống trần gian)

佛教称佛或菩萨暂时出现在人间的形体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō de 主人公 zhǔréngōng 正是 zhèngshì 作者 zuòzhě 自己 zìjǐ de 化身 huàshēn

    - nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.

  • volume volume

    - 剧中 jùzhōng de 主角 zhǔjué 就是 jiùshì 作者 zuòzhě de 化身 huàshēn

    - vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.

✪ 2. cụ thể hoá khái niệm trừu tượng

指抽象观念的具体形象

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiù 小说 xiǎoshuō 包公 bāogōng 描写 miáoxiě chéng 正义 zhèngyì de 化身 huàshēn

    - tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化身

  • volume volume

    - 热门 rèmén 剧集 jùjí 现在 xiànzài 化身 huàshēn 热门 rèmén 桌游 zhuōyóu

    - Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.

  • volume volume

    - 碳水化合物 tànshuǐhuàhéwù gěi 我们 wǒmen de 身体 shēntǐ 提供 tígōng 热量 rèliàng 能量 néngliàng

    - Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.

  • volume volume

    - jiù 小说 xiǎoshuō 包公 bāogōng 描写 miáoxiě chéng 正义 zhèngyì de 化身 huàshēn

    - tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

  • volume volume

    - 雪怪 xuěguài shì 义警 yìjǐng 化身 huàshēn

    - Wendigo là hiện thân của công lý cảnh giác.

  • volume volume

    - 身入 shēnrù 化境 huàjìng

    - đã đạt đến chỗ tuyệt mỹ.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō de 主人公 zhǔréngōng 正是 zhèngshì 作者 zuòzhě 自己 zìjǐ de 化身 huàshēn

    - nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.

  • volume volume

    - zhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū huì jiāng 我们 wǒmen de 肉身 ròushēn 化为 huàwèi

    - Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi

  • volume volume

    - 剧中 jùzhōng de 主角 zhǔjué 就是 jiùshì 作者 zuòzhě de 化身 huàshēn

    - vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao