Đọc nhanh: 化热 (hoá nhiệt). Ý nghĩa là: hoá nhiệt; sinh nhiệt.
化热 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá nhiệt; sinh nhiệt
外感表症传里所表现的热性病变风、寒、燥、湿等外邪侵入人体后,在初期阶段,多有恶寒、苔薄白等表寒症状;如病邪传入气分以后,则出现不恶寒反恶热、口渴唇干、心烦、便秘、尿 赤、舌红苔黄、脉数等症,显示病邪化热入里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化热
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 热门 剧集 现在 化身 热门 桌游
- Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
- 他 热爱 家乡 的 文化
- Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
热›