Đọc nhanh: 化妆染料 (hoá trang nhiễm liệu). Ý nghĩa là: Chất nhuộm màu (mỹ phẩm).
化妆染料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất nhuộm màu (mỹ phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆染料
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 代购 化妆品
- mua hộ đồ mỹ phẩm.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
- 女生 都 喜欢 化妆
- Các cô gái đều thích trang điểm.
- 她 有 一个 漂亮 的 化妆包
- Cô ấy có một chiếc túi trang điểm rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
妆›
料›
染›