Đọc nhanh: 染料 (nhiễm liệu). Ý nghĩa là: thuốc nhuộm; phẩm nhuộm. Ví dụ : - 合成染料 phẩm tổng hợp.
染料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc nhuộm; phẩm nhuộm
直接或经媒染剂作用而能附着在各种纤维和其他材料上的有色物质,有的可以跟被染物质化合种类很多,以有机化合物为主
- 合成染料
- phẩm tổng hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染料
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 合成染料
- phẩm tổng hợp.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
染›