Đọc nhanh: 化合价 (hoá hợp giá). Ý nghĩa là: hoá trị.
化合价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá trị
一定数目的一种元素的原子跟一定数目的其他元素原子化合的性质通常以氢的化合价等于1为标准,其他元素的化合价就是该元素的一个原子相化合 (或置换出) 的氢原子数也叫原子价简称价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化合价
- 铁 的 化合价 常 变化
- Hóa trị của sắt thường thay đổi.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 他 关注 物价 变化
- Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.
- 合理化 建议
- Hợp lý hóa đề xuất.
- 合理化 措施
- biện pháp hợp lý.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 合作 促进 了 文化 的 交流
- Hợp tác thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
化›
合›