Đọc nhanh: 碳水化合物 (thán thuỷ hoá hợp vật). Ý nghĩa là: đường; chất đường.
碳水化合物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường; chất đường
糖1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碳水化合物
- 壬基 化合物 有 危害
- Hợp chất nonylphenol có hại.
- 壬基 化合物 要 检测
- Hợp chất gốc nonylphenol cần được kiểm tra.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 空气 是 气体 的 混合物 , 不是 化合物
- Không khí là một hỗn hợp khí, không phải là hợp chất.
- 植物 可以 吸收 二氧化碳 释放 氧气
- Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
合›
水›
物›
碳›