Đọc nhanh: 化肥 (hoá phì). Ý nghĩa là: phân hoá học; phân bón hoá học. Ví dụ : - 化肥比粪肥力道来得快。 phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.. - 顺脚捎回来一千斤化肥。 tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.. - 制造化肥 sản xuất phân bón hoá học
化肥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân hoá học; phân bón hoá học
化学肥料的简称
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 顺脚 捎 回来 一千斤 化肥
- tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
- 制造 化肥
- sản xuất phân bón hoá học
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化肥
- 化肥
- Phân hoá học
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 筹建 一座 化肥厂
- đặt kế hoạch xây dựng nhà máy phân hoá học.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 制造 化肥
- sản xuất phân bón hoá học
- 磷肥 含有 磷化合物 的 一种 化肥
- Phân lân chứa một loại phân bón có chứa hợp chất lân.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 顺脚 捎 回来 一千斤 化肥
- tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
肥›