Đọc nhanh: 包厢做 (bao sương tố). Ý nghĩa là: Lô ghế riêng.
包厢做 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lô ghế riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包厢做
- 她 搓 面团 做 了 面包
- Cô ấy nhào bột làm bánh mì.
- 这种 纸 很 硬挣 , 可以 做 包装
- loại giấy này rất cứng và dai, có thể làm bao bì.
- 她 订 了 个 卧铺 包厢
- Cô ấy đặt một khoang giường nằm riêng.
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 这个 包是 用 韦做 的
- Chiếc túi này được làm từ da thú.
- 我 做 了 这么 多年 承包人
- Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
包›
厢›