Đọc nhanh: 包二奶 (bao nhị nãi). Ý nghĩa là: để sống chung và hỗ trợ tài chính cho một tình nhân.
包二奶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sống chung và hỗ trợ tài chính cho một tình nhân
to cohabit with and financially support a mistress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包二奶
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
包›
奶›