化学物 huàxué wù
volume volume

Từ hán việt: 【hoá học vật】

Đọc nhanh: 化学物 (hoá học vật). Ý nghĩa là: hóa chất. Ví dụ : - 有那么几种有毒化学物 Có một số hóa chất độc hại

Ý Nghĩa của "化学物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

化学物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hóa chất

chemicals

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 那么 nàme 几种 jǐzhǒng 有毒 yǒudú 化学 huàxué

    - Có một số hóa chất độc hại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学物

  • volume volume

    - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • volume volume

    - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • volume volume

    - yǒu 那么 nàme 几种 jǐzhǒng 有毒 yǒudú 化学 huàxué

    - Có một số hóa chất độc hại

  • volume volume

    - 物质 wùzhì de 化学性 huàxuéxìng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Tính chất hóa học của chất này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 那么 nàme shì 进化论 jìnhuàlùn de 生物学家 shēngwùxuéjiā le

    - Vậy bạn là một nhà sinh học tiến hóa?

  • volume volume

    - 环境 huánjìng 化学 huàxué 污染物 wūrǎnwù 严重威胁 yánzhòngwēixié 人类 rénlèi 健康 jiànkāng

    - Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.

  • volume volume

    - 重工业 zhònggōngyè 排放 páifàng de 有毒 yǒudú 化学物质 huàxuéwùzhì 污染 wūrǎn zhe 我们 wǒmen de 河流 héliú

    - Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.

  • volume volume

    - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao