Đọc nhanh: 裹 (khoả.khoã.loã). Ý nghĩa là: bọc; quấn; buộc; bó; băng bó, bắt đi; lấy đi; bắt đi theo, mút; bú (sữa). Ví dụ : - 用绷带把伤口裹好。 Dùng băng băng bó vết thương lại.. - 你要把这些瓷器包裹好。 Bạn phải bọc kỹ những đồ sứ này.. - 小宝宝裹着浴巾,真可爱。 Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
裹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bọc; quấn; buộc; bó; băng bó
(用纸、布或其他片状物) 缠绕;包扎
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 你 要 把 这些 瓷器 包裹 好
- Bạn phải bọc kỹ những đồ sứ này.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bắt đi; lấy đi; bắt đi theo
为了不正当的目的把人或物夹杂在别的人或物里面
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
✪ 3. mút; bú (sữa)
吸 (奶)
- 小孩子 会 裹 奶
- Em bé biết mút sữa mẹ.
- 小狗 喜欢 裹奶
- Chó con thích mút sữa.
裹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Khỏa
姓
- 我姓 裹
- Tôi họ Khỏa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹
- 包裹 将 至 你 处
- Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.
- 她 在 打 裹腿
- Cô ấy đang băng bó chân.
- 那些 战士 都 裹 着 绑腿
- Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.
- 够 缴裹 儿 不够 缴裹 儿 ( 够 开销 不够 开销 )
- có đủ tiền dùng không?
- 她 用 绳括 紧 这 包裹
- Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.
- 妈妈 寄给 我 的 包裹 终于 到 了
- Gói hàng mẹ tôi gửi cho tôi cuối cùng đã đến.
- 小孩子 会 裹 奶
- Em bé biết mút sữa mẹ.
- 寄 包裹单 上 需要 写明 收件人 和 寄件人 信息
- Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裹›