guǒ
volume volume

Từ hán việt: 【khoả.khoã.loã】

Đọc nhanh: (khoả.khoã.loã). Ý nghĩa là: bọc; quấn; buộc; bó; băng bó, bắt đi; lấy đi; bắt đi theo, mút; bú (sữa). Ví dụ : - 用绷带把伤口裹好。 Dùng băng băng bó vết thương lại.. - 你要把这些瓷器包裹好。 Bạn phải bọc kỹ những đồ sứ này.. - 小宝宝裹着浴巾真可爱。 Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bọc; quấn; buộc; bó; băng bó

(用纸、布或其他片状物) 缠绕;包扎

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 绷带 bēngdài 伤口 shāngkǒu 裹好 guǒhǎo

    - Dùng băng băng bó vết thương lại.

  • volume volume

    - yào 这些 zhèxiē 瓷器 cíqì 包裹 bāoguǒ hǎo

    - Bạn phải bọc kỹ những đồ sứ này.

  • volume volume

    - 小宝宝 xiǎobǎobǎo guǒ zhe 浴巾 yùjīn zhēn 可爱 kěài

    - Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bắt đi; lấy đi; bắt đi theo

为了不正当的目的把人或物夹杂在别的人或物里面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 逃跑 táopǎo 时裹 shíguǒ zǒu le 几个 jǐgè rén

    - Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.

  • volume volume

    - 暴风雨 bàofēngyǔ guǒ zhe 冰雹 bīngbáo 下来 xiàlai

    - Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.

✪ 3. mút; bú (sữa)

吸 (奶)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi huì guǒ nǎi

    - Em bé biết mút sữa mẹ.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 喜欢 xǐhuan 裹奶 guǒnǎi

    - Chó con thích mút sữa.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Khỏa

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng guǒ

    - Tôi họ Khỏa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ jiāng zhì chù

    - Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.

  • volume volume

    - zài 裹腿 guǒtuǐ

    - Cô ấy đang băng bó chân.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 战士 zhànshì dōu guǒ zhe 绑腿 bǎngtuǐ

    - Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.

  • volume volume

    - gòu 缴裹 jiǎoguǒ ér 不够 bùgòu 缴裹 jiǎoguǒ ér ( gòu 开销 kāixiāo 不够 bùgòu 开销 kāixiāo )

    - có đủ tiền dùng không?

  • volume volume

    - yòng 绳括 shéngkuò jǐn zhè 包裹 bāoguǒ

    - Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 寄给 jìgěi de 包裹 bāoguǒ 终于 zhōngyú dào le

    - Gói hàng mẹ tôi gửi cho tôi cuối cùng đã đến.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi huì guǒ nǎi

    - Em bé biết mút sữa mẹ.

  • - 包裹单 bāoguǒdān shàng 需要 xūyào 写明 xiěmíng 收件人 shōujiànrén 寄件人 jìjiànrén 信息 xìnxī

    - Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǒ
    • Âm hán việt: Khoã , Khoả , Loã
    • Nét bút:丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWDV (卜田木女)
    • Bảng mã:U+88F9
    • Tần suất sử dụng:Cao