Đọc nhanh: 包夜 (bao dạ). Ý nghĩa là: (đặc biệt) để đặt một gái điếm qua đêm, để mua một gói cả đêm.
包夜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (đặc biệt) để đặt một gái điếm qua đêm
(esp.) to book a prostitute for the night
✪ 2. để mua một gói cả đêm
to buy an all-night package
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包夜
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 三个 夜晚 我 没 睡 好
- Ba đêm tôi không ngủ ngon.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
夜›