Đọc nhanh: 勾芡 (câu khiếm). Ý nghĩa là: thêm bột vào canh (cho canh đặc).
勾芡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm bột vào canh (cho canh đặc)
做菜做汤时加上芡粉使汁变稠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾芡
- 你 把 我 的 芡 光笔 放在 哪儿 ?
- Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 勾芡 后 , 汤 的 口感 更好
- Sau khi thêm bột, vị của súp ngon hơn nhiều.
- 这 首歌 勾起 了 我 对 故乡 的 思念
- Bài hát này gợi lên nỗi nhớ của tôi về quê hương.
- 勾芡
- thêm bột vào canh
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
芡›