Đọc nhanh: 勤密 (cần mật). Ý nghĩa là: thường xuyên.
勤密 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường xuyên
frequently; often
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤密
- 亲密 战友
- bạn chiến đấu thân thiết.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 亲密无间
- thân mật gắn bó.
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
密›