Đọc nhanh: 勤朴 (cần phác). Ý nghĩa là: chăm chỉ và tiết kiệm, đơn giản và cần cù.
勤朴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chỉ và tiết kiệm
hardworking and frugal
✪ 2. đơn giản và cần cù
simple and industrious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤朴
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 他 勤洗手
- Anh ấy thường xuyên rửa tay.
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 他勤 去 公园
- Anh ấy hay đi công viên.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
朴›