Đọc nhanh: 勤勤 (cần cần). Ý nghĩa là: chú ý, nghiêm trang, chân thành. Ví dụ : - 勤勤恳恳地工作。 cần cù chăm chỉ làm việc.
勤勤 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chú ý
attentive
- 勤勤恳恳 地 工作
- cần cù chăm chỉ làm việc.
✪ 2. nghiêm trang
earnest
✪ 3. chân thành
sincere
✪ 4. lo âu
solicitous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤勤
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 他 很 勤劳
- Cậu ấy rất siêng năng.
- 他 工作 很 勤谨
- anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
- 他 是 一个 很 勤快 的 人
- Anh ấy là một người rất siêng năng.
- 他 是 一个 勤劳 的 工夫
- Anh ấy là một người làm thuê chăm chỉ.
- 他 是 一个 很勤 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.
- 高三 的 学生 都 非常 勤奋
- Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›