勤勤 qínqín
volume volume

Từ hán việt: 【cần cần】

Đọc nhanh: 勤勤 (cần cần). Ý nghĩa là: chú ý, nghiêm trang, chân thành. Ví dụ : - 勤勤恳恳地工作。 cần cù chăm chỉ làm việc.

Ý Nghĩa của "勤勤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勤勤 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chú ý

attentive

Ví dụ:
  • volume volume

    - 勤勤恳恳 qínqínkěnkěn 工作 gōngzuò

    - cần cù chăm chỉ làm việc.

✪ 2. nghiêm trang

earnest

✪ 3. chân thành

sincere

✪ 4. lo âu

solicitous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤勤

  • volume volume

    - 他家 tājiā 有个 yǒugè 童仆 tóngpú hěn 勤快 qínkuài

    - Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.

  • volume volume

    - 勤快 qínkuài hái hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.

  • volume volume

    - hěn 勤劳 qínláo

    - Cậu ấy rất siêng năng.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò hěn 勤谨 qínjǐn

    - anh ấy làm việc rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn 勤快 qínkuài de rén

    - Anh ấy là một người rất siêng năng.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 勤劳 qínláo de 工夫 gōngfū

    - Anh ấy là một người làm thuê chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 很勤 hěnqín de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.

  • volume volume

    - 高三 gāosān de 学生 xuésheng dōu 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao