Đọc nhanh: 墓 (mộ). Ý nghĩa là: mộ; mồ mả, họ Mộ. Ví dụ : - 这是谁的墓呢? Đây là mộ của ai?. - 那里有很多墓。 Ở đó có rất nhiều mộ.. - 这座墓很宁静。 Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
墓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mộ; mồ mả
埋葬死人的地方
- 这 是 谁 的 墓 呢 ?
- Đây là mộ của ai?
- 那里 有 很多 墓
- Ở đó có rất nhiều mộ.
- 这座 墓 很 宁静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Mộ
姓
- 我姓 墓
- Tôi họ Mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墓
- 墓葬群
- khu mộ; nhóm mộ.
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 我们 去 拜访 祖先 的 坟墓
- Chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 墓碣
- bia mộ.
- 坟墓 被 修缮 得 很 整洁
- Mộ được tu sửa rất gọn gàng.
- 夜晚 的 墓地 显得 格外 森冷
- Nghĩa địa ban đêm trông rất lạnh lẽo.
- 食尸 鬼 常常 在 墓地 中 出没
- Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墓›