volume volume

Từ hán việt: 【mộ】

Đọc nhanh: (mộ). Ý nghĩa là: mộ; mồ mả, họ Mộ. Ví dụ : - 这是谁的墓呢? Đây là mộ của ai?. - 那里有很多墓。 Ở đó có rất nhiều mộ.. - 这座墓很宁静。 Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mộ; mồ mả

埋葬死人的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì shuí de ne

    - Đây là mộ của ai?

  • volume volume

    - 那里 nàlǐ yǒu 很多 hěnduō

    - Ở đó có rất nhiều mộ.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò hěn 宁静 níngjìng

    - Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Mộ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Mộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 墓葬群 mùzàngqún

    - khu mộ; nhóm mộ.

  • volume volume

    - zài 坟墓 fénmù qián 默默 mòmò 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 拜访 bàifǎng 祖先 zǔxiān de 坟墓 fénmù

    - Chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên.

  • volume volume

    - 墓碑 mùbēi shàng de 文字 wénzì 严重 yánzhòng 磨损 mósǔn 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."

  • volume volume

    - 墓碣 mùjié

    - bia mộ.

  • volume volume

    - 坟墓 fénmù bèi 修缮 xiūshàn hěn 整洁 zhěngjié

    - Mộ được tu sửa rất gọn gàng.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 墓地 mùdì 显得 xiǎnde 格外 géwài 森冷 sēnlěng

    - Nghĩa địa ban đêm trông rất lạnh lẽo.

  • - 食尸 shíshī guǐ 常常 chángcháng zài 墓地 mùdì zhōng 出没 chūmò

    - Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKG (廿日大土)
    • Bảng mã:U+5893
    • Tần suất sử dụng:Cao