Đọc nhanh: 墓碑 (mộ bi). Ý nghĩa là: mộ bia; mộ chí. Ví dụ : - 你想让我交出赛拉斯的墓碑 Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?. - 墓碑上的字迹模糊不清。 Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
墓碑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mộ bia; mộ chí
立在坟墓前面或后面的石碑,上面刻有关于死者姓名、事迹等的文字
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墓碑
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 他 在 石碑 上 题字
- Anh ấy đề chữ lên bia đá.
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墓›
碑›