Đọc nhanh: 勘验 (khám nghiệm). Ý nghĩa là: kiểm tra, để điều tra.
勘验 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra
examination
✪ 2. để điều tra
to investigate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘验
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勘›
验›