Đọc nhanh: 募缘 (mộ duyên). Ý nghĩa là: (của một nhà sư) để xin ăn.
募缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một nhà sư) để xin ăn
(of a monk) to beg for food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 募缘
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 站 在 池塘 边缘
- Anh ấy đứng bên bờ ao.
- 他 被 同事 边缘化 了
- Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.
- 他 迟到 的 缘故 是 什么 ?
- Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?
- 他 这样 做 不是 没有 缘由 的
- anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
募›
缘›