募缘 mù yuán
volume volume

Từ hán việt: 【mộ duyên】

Đọc nhanh: 募缘 (mộ duyên). Ý nghĩa là: (của một nhà sư) để xin ăn.

Ý Nghĩa của "募缘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

募缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (của một nhà sư) để xin ăn

(of a monk) to beg for food

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 募缘

  • volume volume

    - 露水 lùshuǐ 姻缘 yīnyuán

    - nhân duyên mong manh ngắn ngủi.

  • volume volume

    - bèi dào le 疯狂 fēngkuáng de 边缘 biānyuán

    - Anh ấy bị ép đến phát điên.

  • volume volume

    - zhàn zài 池塘 chítáng 边缘 biānyuán

    - Anh ấy đứng bên bờ ao.

  • volume volume

    - bèi 同事 tóngshì 边缘化 biānyuánhuà le

    - Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.

  • volume volume

    - 迟到 chídào de 缘故 yuángù shì 什么 shénme

    - Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 不是 búshì 没有 méiyǒu 缘由 yuányóu de

    - anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng de 时候 shíhou jiù 音乐 yīnyuè 结了 jiéle yuán

    - lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lực 力 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKS (廿日大尸)
    • Bảng mã:U+52DF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao