伯爵 bójué
volume volume

Từ hán việt: 【bá tước】

Đọc nhanh: 伯爵 (bá tước). Ý nghĩa là: bá tước (tước quý tộc hàng thứ ba ở Anh, thấp hơn hầu tước nhưng cao hơn tử tước), bá tước (cách gọi quý tộc ở một số nước Châu Âu, thời Cận đại, bá tước thấp hơn hầu tước, ở một số nước không có hầu tước thì bá tước sẽ thấp hơn công tước). Ví dụ : - 肯定是这位"橘子酱伯爵" Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.. - 甘菊还是伯爵 Chamomile hay Earl Grey?

Ý Nghĩa của "伯爵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伯爵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bá tước (tước quý tộc hàng thứ ba ở Anh, thấp hơn hầu tước nhưng cao hơn tử tước)

大不列颠的第三等贵族,位于侯爵之下和子爵之上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肯定 kěndìng shì 这位 zhèwèi 橘子酱 júzijiàng 伯爵 bójué

    - Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.

  • volume volume

    - 甘菊 gānjú 还是 háishì 伯爵 bójué

    - Chamomile hay Earl Grey?

✪ 2. bá tước (cách gọi quý tộc ở một số nước Châu Âu, thời Cận đại, bá tước thấp hơn hầu tước, ở một số nước không có hầu tước thì bá tước sẽ thấp hơn công tước)

欧洲的一种贵族称号,在近代是位于侯爵之下,在没有侯爵的国家则位 于公爵之下

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯爵

  • volume volume

    - 甘菊 gānjú 还是 háishì 伯爵 bójué

    - Chamomile hay Earl Grey?

  • volume volume

    - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

  • volume volume

    - 伯爵 bójué de 领地 lǐngdì 富饶 fùráo ér 广阔 guǎngkuò

    - Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.

  • volume volume

    - yīn 战功 zhàngōng bèi 封为 fēngwèi 伯爵 bójué

    - Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.

  • volume volume

    - zài 家中 jiāzhōng shì 伯子 bǎizǐ

    - Anh ấy là người anh cả trong nhà.

  • volume volume

    - 肯定 kěndìng shì 这位 zhèwèi 橘子酱 júzijiàng 伯爵 bójué

    - Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.

  • volume volume

    - 获封 huòfēng 子爵 zǐjué 之位 zhīwèi

    - Anh ấy được phong tước tử tước.

  • volume volume

    - 一个 yígè 晨运 chényùn zhě zài 伯利恒 bólìhéng 发现 fāxiàn le de 尸体 shītǐ

    - Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bà , Bǎi , Bó
    • Âm hán việt: , Bách
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHA (人竹日)
    • Bảng mã:U+4F2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+13 nét)
    • Pinyin: Jué , Què
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BWLI (月田中戈)
    • Bảng mã:U+7235
    • Tần suất sử dụng:Cao