Đọc nhanh: 拜爵 (bái tước). Ý nghĩa là: được phong hầu; được phong tước hiệp sĩ.
拜爵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được phong hầu; được phong tước hiệp sĩ
授以爵位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜爵
- 他 姓 拜
- Anh ta họ Bái.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 他 把 梅西 当作 英雄崇拜
- Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
爵›