Đọc nhanh: 爵 (tước). Ý nghĩa là: tước vị; chức tước; tước, cốc uống rượu; bát uống rượu (ba chân). Ví dụ : - 公爵。 công tước.. - 封爵。 phong tước.
爵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tước vị; chức tước; tước
爵位
- 公爵
- công tước.
- 封爵
- phong tước.
✪ 2. cốc uống rượu; bát uống rượu (ba chân)
古代饮酒的器皿,有三条腿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爵
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 卖官鬻爵
- bán quan bán tước
- 古代 侯爵 很 尊贵
- Hầu tước thời xưa rất tôn quý.
- 太空 男爵 是 宇宙 中
- Baron Spacewarp là đáng sợ nhất
- 剑桥 公爵 可 不会 被 发现 死 于
- Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết
- 侯爵 车上 的 指纹 跟 他 的 匹配
- Các bản in từ Marquis rất trùng khớp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爵›