Đọc nhanh: 官爵 (quan tước). Ý nghĩa là: quan tước; tước vị quan lại.
官爵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tước; tước vị quan lại
官职爵位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官爵
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 卖官鬻爵
- bán quan bán tước
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
爵›