Đọc nhanh: 动辞 (động từ). Ý nghĩa là: Tiếng diễn tả tình trạng hoặc hành động (tiếng Pháp: verbe)..
动辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng diễn tả tình trạng hoặc hành động (tiếng Pháp: verbe).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动辞
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
辞›