Đọc nhanh: 勇略 (dũng lược). Ý nghĩa là: dũng cảm và tinh ranh.
勇略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dũng cảm và tinh ranh
brave and cunning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇略
- 义勇军
- nghĩa dũng quân; nghĩa quân
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
略›