Đọc nhanh: 包船 (bao thuyền). Ý nghĩa là: thuê một con tàu.
包船 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuê một con tàu
to charter a ship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包船
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
船›