Đọc nhanh: 势降 (thế giáng). Ý nghĩa là: giảm tiềm năng (elec.).
势降 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm tiềm năng (elec.)
potential drop (elec.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势降
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 气温 呈 下降 趋势
- Nhiệt độ có xu hướng giảm.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
降›