shì
volume volume

Từ hán việt: 【thế】

Đọc nhanh: (thế). Ý nghĩa là: thế; quyền; sức, xu thế; tình hình, thế; hình thế; hình dạng. Ví dụ : - 那人势很大。 Thế lực của người đó rất lớn.. - 其势正扩张。 Thế lực của họ đang mở rộng.. - 火势渐渐变大。 Lửa có xu hướng lớn dần lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. thế; quyền; sức

势力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那人势 nàrénshì 很大 hěndà

    - Thế lực của người đó rất lớn.

  • volume volume

    - 其势 qíshì zhèng 扩张 kuòzhāng

    - Thế lực của họ đang mở rộng.

✪ 2. xu thế; tình hình

一切事物力量表现出来的趋向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火势 huǒshì 渐渐 jiànjiàn biàn

    - Lửa có xu hướng lớn dần lên.

  • volume volume

    - 局势 júshì 趋于 qūyú 复杂 fùzá

    - Tình hình có xu hướng phức tạp hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 适应 shìyìng 市场 shìchǎng de shì

    - Chúng ta cần thích ứng với xu hướng thị trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thế; hình thế; hình dạng

自然界的现象或形势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山势 shānshì 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān

    - Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.

  • volume volume

    - 云势 yúnshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thế mây thay đổi khó lường.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū de 气候 qìhòu shì hěn 特殊 tèshū

    - Tình thế khí hậu ở khu vực này rất đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. tình hình; tình thế

政治、军事或其他社会活动方面的状况或情势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 趁势 chènshì 猛追 měngzhuī

    - Bọn họ thừa thế xông lên.

  • volume volume

    - 局势 júshì 紧张 jǐnzhāng 态势 tàishì

    - Tình thế có xu hướng căng thẳng.

✪ 5. tư thế; tư thái

姿态

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò 姿势 zīshì 优雅 yōuyǎ

    - Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.

  • volume volume

    - 模特 mótè 势型 shìxíng 好看 hǎokàn

    - Tư thế của người mẫu rất đẹp mắt.

✪ 6. hột dái; hòn dái (bộ phận sinh dục giống đực)

雄性生殖器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de shì

    - Bác sĩ đã kiểm tra phần sinh dục của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 义旗 yìqí suǒ xiàng 势不可当 shìbùkědāng

    - cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu chéng 老龄化 lǎolínghuà 趋势 qūshì

    - Dân số có xu hướng già hóa.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 势头 shìtóu duì 转身 zhuǎnshēn jiù cóng 后门 hòumén 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 中下游 zhōngxiàyóu 地势 dìshì 平缓 pínghuǎn

    - địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.

  • volume volume

    - 人才 réncái de 优势 yōushì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Lợi thế tài năng là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 小麦 xiǎomài 长势喜人 zhǎngshìxǐrén

    - tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.

  • volume volume

    - 交通警 jiāotōngjǐng 打手势 dǎshǒushì 指挥 zhǐhuī 车辆 chēliàng

    - Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 热衷于 rèzhōngyú 权势 quánshì

    - Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao