Đọc nhanh: 劳动人民 (lao động nhân dân). Ý nghĩa là: công nhân của lý thuyết xã hội chủ nghĩa hoặc của quá khứ huy hoàng của Trung Quốc, những người làm việc. Ví dụ : - 劳动人民赋有忠厚质朴的性格。 Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.. - 旧社会是劳动人民的人间地狱。 Xã hội cũ là địa ngục chốn nhân gian của nhân dân lao động.. - 劳动人民是历史的创造者。 Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
劳动人民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân của lý thuyết xã hội chủ nghĩa hoặc của quá khứ huy hoàng của Trung Quốc
the workers of Socialist theory or of the glorious Chinese past
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 旧社会 是 劳动 人民 的 人间地狱
- Xã hội cũ là địa ngục chốn nhân gian của nhân dân lao động.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. những người làm việc
working people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动人民
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 每粒 米 都 包含 着 劳动 人民 的 血汗
- Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
动›
劳›
民›