Đọc nhanh: 劳动合同 (lao động hợp đồng). Ý nghĩa là: hợp đồng giữa người sử dụng lao động và người lao động điều chỉnh tiền lương và các điều kiện, hợp đồng lao động.
劳动合同 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp đồng giữa người sử dụng lao động và người lao động điều chỉnh tiền lương và các điều kiện
contract between employer and employees governing wages and conditions
✪ 2. hợp đồng lao động
labor contract
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动合同
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
- 我们 签订 了 一份 劳动合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng lao động.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 合同 的 条款 已 改动
- Điều khoản của hợp đồng đã bị thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
合›
同›