Đọc nhanh: 劳步 (lao bộ). Ý nghĩa là: vất vả tới thăm (lời nói kính trọng). Ví dụ : - 您公事忙,千万不要劳步。 anh công việc bận rộn, không cần phải vất vả tới thăm đâu.
劳步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vất vả tới thăm (lời nói kính trọng)
敬辞,用于谢人来访
- 您 公事 忙 , 千万 不要 劳步
- anh công việc bận rộn, không cần phải vất vả tới thăm đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳步
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 您 公事 忙 , 千万 不要 劳步
- anh công việc bận rộn, không cần phải vất vả tới thăm đâu.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
步›