Đọc nhanh: 逸 (dật). Ý nghĩa là: nhàn hạ; thanh nhàn, chạy; chạy trốn, ở ẩn; ẩn dật. Ví dụ : - 他过着安逸的生活。 Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.. - 退休后,他的日子逸然自得。 Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.. - 乡村的生活十分逸乐。 Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
逸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn hạ; thanh nhàn
安乐;安闲
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
逸 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chạy; chạy trốn
逃跑
- 那 只 野兔 逸 向 了 森林
- Con thỏ hoang đó chạy về phía khu rừng.
- 小偷 逸 走 了
- Tên trộm chạy trốn rồi.
✪ 2. ở ẩn; ẩn dật
避世隐居
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
✪ 3. lạc mất; thất truyền; thất lạc
散失;失传
- 这些 古老 的 技艺 渐渐 逸失 了
- Những kỹ nghệ cổ xưa này dần dần thất truyền.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
✪ 4. hơn hẳn; vượt lên; vượt trội
超过一般;超越
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 他 的 见解 逸乎 常人
- Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逸
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 这个 地方 很 安逸
- Nơi này rất thoải mái.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逸›