劲旅 jìnglǚ
volume volume

Từ hán việt: 【kình lữ】

Đọc nhanh: 劲旅 (kình lữ). Ý nghĩa là: đội mạnh; đạo quân mạnh; đội quân tinh nhuệ. Ví dụ : - 这两支足球劲旅将在明日交锋。 Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.. - 我队在决赛中将迎战欧洲劲旅。 Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.. - 这是一支世界篮坛劲旅。 đây là giải bóng rổ các đội mạnh trên thế giới.

Ý Nghĩa của "劲旅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

劲旅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đội mạnh; đạo quân mạnh; đội quân tinh nhuệ

强有力的队伍

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两支 liǎngzhī 足球 zúqiú 劲旅 jìnglǚ jiāng zài 明日 míngrì 交锋 jiāofēng

    - Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.

  • volume volume

    - 我队 wǒduì zài 决赛 juésài 中将 zhōngjiàng 迎战 yíngzhàn 欧洲 ōuzhōu 劲旅 jìnglǚ

    - Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一支 yīzhī 世界 shìjiè 篮坛 lántán 劲旅 jìnglǚ

    - đây là giải bóng rổ các đội mạnh trên thế giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲旅

  • volume volume

    - 我队 wǒduì zài 决赛 juésài 中将 zhōngjiàng 迎战 yíngzhàn 欧洲 ōuzhōu 劲旅 jìnglǚ

    - Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.

  • volume volume

    - 巴西队 bāxīduì 一直 yìzhí shì 足坛 zútán 劲旅 jìnglǚ

    - Đội Brazil luôn là một đội mạnh trong giới bóng đá.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn shì jìn

    - sức mạnh toàn thân

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 没劲 méijìn 不如 bùrú 打球 dǎqiú

    - Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.

  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 劲旅 jìnglǚ 无比 wúbǐ 坚强 jiānqiáng

    - Đội quân này vô cùng kiên cường.

  • volume volume

    - 下旬 xiàxún 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng

    - Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一支 yīzhī 世界 shìjiè 篮坛 lántán 劲旅 jìnglǚ

    - đây là giải bóng rổ các đội mạnh trên thế giới.

  • volume volume

    - zhè 两支 liǎngzhī 足球 zúqiú 劲旅 jìnglǚ jiāng zài 明日 míngrì 交锋 jiāofēng

    - Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa