Đọc nhanh: 劲敌 (kình địch). Ý nghĩa là: kình địch; đối thủ mạnh; kẻ địch mạnh.
劲敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kình địch; đối thủ mạnh; kẻ địch mạnh
强有力的敌人或对手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲敌
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
敌›
kẻ thù mạnh mẽ; địch mạnh; kẻ địch mạnh
kẻ địch vốn có xưa nay
Thiên Địch, Kẻ Thù Thiên Nhiên