Đọc nhanh: 劲度系数 (kình độ hệ số). Ý nghĩa là: hệ số thay thế (theo luật Hooke).
劲度系数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ số thay thế (theo luật Hooke)
coefficient of restitution (in Hooke's law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲度系数
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 态度 关系 到 团队 的 合作
- Thái độ ảnh hưởng đến hợp tác đoàn đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
度›
数›
系›