Đọc nhanh: 线胀系数 (tuyến trướng hệ số). Ý nghĩa là: hệ số giãn nở tuyến.
线胀系数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ số giãn nở tuyến
固体 (在一定压力下) 温度上升1oC时增加的长度,跟它在0oC时的全长相比所得的值
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线胀系数
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 穿针引线 ( 比喻 从中 联系 )
- xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 我 需要 一根 新 的 数据线
- Tôi cần một sợi dây cáp sạc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
系›
线›
胀›