Đọc nhanh: 助给 (trợ cấp). Ý nghĩa là: Đem tiền của ra cho, để giúp đỡ người khác..
助给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đem tiền của ra cho, để giúp đỡ người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助给
- 同学 的 鼓励 给予 他 帮助
- Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.
- 他 给予 了 我 关键 的 帮助
- Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.
- 感谢 大家 对 我 给予 的 帮助
- Cảm ơn sự giúp đỡ mọi người dành cho tôi.
- 职工 生病 的 时候 , 当 应给以 帮助
- khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.
- 姐姐 给 弟弟 的 帮助 尽心尽力
- Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.
- 是 时候 将 秋装 捐给 需要 帮助 的 人们 了
- Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
- 他 给 朋友 的 帮助 非常 真诚
- Sự giúp đỡ của anh ấy cho bạn bè rất chân thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
给›